Hội đồng Giáo sư Nhà nước vừa công bố danh sách ứng viên được Hội đồng giáo sư ngành, liên ngành đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2025. Đáng chú ý, sau khi trừ đi 7 ứng viên không đủ điều kiện ở vòng xét của Hội đồng ngành, ngành Y học có tổng cộng 117 ứng viên được đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2025. Đây là một trong những ngành có số lượng ứng viên lớn nhất, phản ánh sự phát triển về đội ngũ chuyên môn và nghiên cứu trong lĩnh vực y tế.
Danh sách chi tiết 117 giáo sư, phó giáo sư ngành Y học được đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn năm 2025:
1 | Nguyễn Tiến Dũng | 05/06/1975 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên | Xã Hòa Lạc, Huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh | GS |
2 | Trần Minh Điển | 15/12/1968 | Nam | Y học | Bệnh viện Nhi Trung ương | Cẩm Chế, Thanh Hà, Hải Dương | GS |
3 | Nguyễn Hoàng Định | 20/08/1969 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Xã Phú Mỹ Hưng, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | GS |
4 | Lê Minh Giang | 25/03/1970 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Nguyễn Trung Trực, Ba Đình, Hà Nội | GS |
5 | Kiều Đình Hùng | 01/02/1963 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Xã Cẩm Thạch, Huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà tĩnh | GS |
6 | Phạm Văn Khoa | 04/05/1971 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Hoài Mỹ, Hoài Nhơn, Bình Định | GS |
7 | Nguyễn Trung Kiên | 12/09/1977 | Nam | Y học | Cục Quân y, Tổng Cục Hậu Cần- Kỹ Thuật, Bộ Quốc Phòng | Xã Tích Lộc (Trước đây là Thọ Lộc), Phúc Thọ, Hà Nội | GS |
8 | Lê Minh Kỳ | 16/03/1967 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội | Xã Hương Toàn, Huyện Hương Trà, Thành phố Huế | GS |
9 | Cấn Văn Mão | 20/11/1975 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Xã Phú Kim, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội | GS |
10 | Phạm Văn Minh | 28/08/1964 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Lĩnh Sơn, Anh Sơn, Nghệ An | GS |
11 | Nguyễn Huy Ngọc | 20/08/1970 | Nam | Y học | UBND tỉnh Phú Thọ | Xã Đan Thượng, huyện Hạ Hoà, tỉnh Phú Thọ | GS |
12 | Lê Minh Tâm | 28/09/1977 | Nam | Y học | Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế | Phường Phú Cát, Thành phố Huế | GS |
13 | Hoàng Anh Tiến | 16/10/1979 | Nam | Y học | Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế | Xã Lộc Điền, Huyện Phú Lộc, Thành phố Huế | GS |
14 | Mai Duy Tôn | 02/08/1976 | Nam | Y học | Bệnh viện Bạch Mai | Xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hoá, tỉnh Thanh Hoá | GS |
15 | Nguyễn Thế Anh | 14/08/1970 | Nam | Y học | Bệnh viện Hữu Nghị | Thị trấn Vĩnh trụ, huyện Lý nhân, tỉnh Hà Nam | PGS |
16 | Đinh Dương Tùng Anh | 26/02/1988 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược Hải Phòng | Đoàn Lập, Tiên Lãng, Hải Phòng | PGS |
17 | Mai Phan Tường Anh | 22/10/1978 | Nam | Y học | Bệnh viện Nhân dân Gia Định | Xã Vạn Thắng, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hoà | PGS |
18 | Nguyễn Hoàng Bách | 30/05/1983 | Nam | Y học | Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế | Phường Thủy Dương, thị xã Hương Thuỷ, thành phố Huế | PGS |
19 | Đào Ngọc Bằng | 15/08/1979 | Nam | Y học | Bệnh viện Quân y 103 | Thị trấn Phùng,Đan Phượng, Hà Nội | PGS |
20 | Hồ Anh Bình | 23/10/1973 | Nam | Y học | Bệnh viện Trung ương Huế | Xã Thanh An- Huyện Cam Lộ, Tỉnh Quảng Trị | PGS |
21 | Vũ Đức Bình | 07/12/1969 | Nam | Y học | Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương | Xã Nghĩa Phú, Huyện Nghĩa Hưng, Tỉnh Nam Định | PGS |
22 | Bùi Hải Bình | 15/08/1976 | Nam | Y học | Bệnh viện Bạch Mai | Lê Hồng, Thanh Miện, Hải Dương | PGS |
23 | Nguyễn Thái Bình | 21/02/1983 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Đại Hưng, Mỹ Đức, Hà Nội | PGS |
24 | Nguyễn Thị Thanh Bình | 23/11/1985 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y-Dược, Đại học Huế | Xã Sơn Thủy, Huyện Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Bình | PGS |
25 | Hoàng Đình Cảnh | 02/02/1970 | Nam | Y học | Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương | Xã Thạch Khê, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. | PGS |
26 | Nguyễn Tiến Chung | 22/12/1981 | Nam | Y học | Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam | An Vĩ, Khoái Châu, Hưng Yên | PGS |
27 | Nguyễn Thị Hồng Chuyên | 03/04/1983 | Nữ | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Xã Khánh Phú, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình | PGS |
28 | Văn Hùng Dũng | 15/04/1967 | Nam | Y học | Viện Tim Thành phố Hồ Chí Minh | Xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị | PGS |
29 | Phạm Thái Dũng | 03/03/1971 | Nam | Y học | Học viện Quân Y | Xã Minh Thuận Huyện Vụ bản Tỉnh Nam Định | PGS |
30 | Phạm Lê Duy | 06/11/1987 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Xã Phú Quý, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang | PGS |
31 | Nguyễn Thị Thùy Dương | 25/03/1986 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế | Xã Phú Lương, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế | PGS |
32 | Lê Xuân Dương | 26/11/1979 | Nam | Y học | Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | Dân Hòa, Thanh Oai, Hà Nội | PGS |
33 | Vũ Quốc Đạt | 18/03/1984 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội | PGS |
34 | Trần Phương Đông | 23/06/1972 | Nam | Y học | Bệnh viện Châm cứu Trung ương | phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ | PGS |
35 | Trần Song Giang | 13/11/1972 | Nam | Y học | Bệnh viện Bạch Mai | Tây Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội | PGS |
36 | Hoàng Thị Giang | 07/08/1985 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Dược Hải Phòng | Xã Quốc Tuấn, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | PGS |
37 | Nguyễn Thị Thu Hà | 22/06/1979 | Nữ | Y học | Bệnh viện Phụ sản Trung ương | Xã Phú Châu, Huyện Ba Vì, Thành phố Hà Nội. | PGS |
38 | Vũ Anh Hải | 12/06/1979 | Nam | Y học | Bệnh viện Quân y 103 | Xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | PGS |
39 | Nguyễn Hoàng Hải | 30/09/1976 | Nam | Y học | Bệnh viện Nhân dân Gia Định | An Thạnh Thuỷ, Chợ Gạo, Tiền Giang | PGS |
40 | Lê Hạ Long Hải | 20/03/1984 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội | PGS |
41 | Phạm Thanh Hải | 07/05/1984 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược Hải Phòng | Nghĩa Thái, Nghĩa Hưng, Nam Định | PGS |
42 | Đặng Vĩnh Hiệp | 10/05/1970 | Nam | Y học | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | Xã Mỹ Thọ- Huyện Phù Mỹ- Tỉnh Bình Định | PGS |
43 | Trần Hòa | 01/01/1976 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Xã Duy Phước, Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam. | PGS |
44 | Phan Minh Hoàng | 20/10/1982 | Nam | Y học | Bệnh viện Phục hồi chức năng - Điều trị bệnh nghề nghiệp | Xã Hòa Thạnh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long | PGS |
45 | Nguyễn Hoàng | 13/12/1980 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Xã Thạch Xá, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội | PGS |
46 | Võ Thị Thúy Hồng | 14/09/1971 | Nữ | Y học | Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội | Điện Nam Bắc, Thị xã Điện Bàn, Quảng Nam | PGS |
47 | Dương Đức Hùng | 10/07/1966 | Nam | Y học | Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức | Hương Bình, Hương Khê, Hà Tĩnh | PGS |
48 | Trương Phi Hùng | 15/03/1978 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Xã Phú Thuận B, Huyện Hồng Ngự, Tỉnh Đồng Tháp | PGS |
49 | Lê Quốc Hùng | 10/12/1964 | Nam | Y học | Bệnh viện Chợ Rẫy | Phú Hưng, Ý Yên, Nam Định | PGS |
50 | Phạm Văn Hùng | 03/02/1973 | Nam | Y học | Công ty TNHH MTV Vắc xin và Sinh phẩm số 1 | Quảng Yên-Quảng Ninh | PGS |
51 | Dương Quang Huy | 30/06/1978 | Nam | Y học | Bệnh viện Quân y 103 | Phường Trung Sơn, Thành phố Tam Điệp, Tỉnh Ninh Bình | PGS |
52 | Trần Thị Huyền | 02/03/1986 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Xã An Hòa Thịnh (xã Sơn Thịnh cũ), huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh | PGS |
53 | Nguyễn Ngọc Khánh | 31/01/1977 | Nữ | Y học | Bệnh viện Nhi Trung ương | Dân Hòa - Thanh Oai - Hà Nội | PGS |
54 | Bạch Quốc Khánh | 20/08/1964 | Nam | Y học | Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương | Xã Hưng Phú, Huyện Hưng Nguyên, Tỉnh Nghệ An. | PGS |
55 | Thái Doãn Kỳ | 10/10/1978 | Nam | Y học | Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | Diễn Hoa, Diễn Châu, Nghệ An | PGS |
56 | Bùi Ngọc Lan | 12/11/1968 | Nữ | Y học | Bệnh viện Nhi Trung ương | Vân Canh, Hoài Đức, Hà Nội | PGS |
57 | Dương Thị Ngọc Lan | 27/07/1980 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế | Quảng Phú, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế | PGS |
58 | Trần Hùng Lâm | 18/12/1978 | Nam | Y học | Trường Đại học Văn Lang | Vinh Xuân, Phú Vang, Thừa Thiên Huế | PGS |
59 | Lê Nguyên Lâm | 11/10/1977 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Phường 7, Thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu | PGS |
60 | Nguyễn Đức Liên | 02/07/1983 | Nam | Y học | Bệnh viện K | Phường Ái Quốc, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương | PGS |
61 | Lê Diệp Linh | 27/02/1974 | Nữ | Y học | Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | Cửa Đông - Hoàn Kiếm _ Hà Nội | PGS |
62 | Trần Minh Bảo Luân | 07/11/1978 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Châu Phú A, Thành phố Châu Đốc, Tỉnh An Giang | PGS |
63 | Trần Viết Lực | 18/11/1973 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Xã Đà Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An | PGS |
64 | Đoàn Tiến Lưu | 02/09/1976 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | xã Chi Lăng Bắc, Thanh Miện, Hải Dương | PGS |
65 | Trần Thị Lý | 13/02/1984 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội | Xã Kim Thái, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định | PGS |
66 | Võ Triều Lý | 17/04/1986 | Nam | Y học | Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới | Xã Thạnh Nhựt, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang | PGS |
67 | Trương Hoàng Minh | 06/10/1967 | Nam | Y học | Bệnh viện Nhân Dân 115 | Quảng minh, Quảng trạch, Quảng Bình | PGS |
68 | Lê Trần Quang Minh | 26/11/1966 | Nam | Y học | Bệnh viện Tai Mũi Họng Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế | PGS |
69 | Võ Quang Đình Nam | 25/02/1971 | Nam | Y học | Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình Thành phố Hồ Chí Minh | Xã Nghĩa Hòa, Huyện Tư Nghĩa, Tỉnh Quảng Ngãi | PGS |
70 | Huỳnh Công Nhật Nam | 24/11/1985 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Xã Diên Lạc, Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hoà | PGS |
71 | Nguyễn Thanh Nam | 20/12/1966 | Nam | Y học | Bệnh viện Mắt Thành phố Hồ Chí Minh | Ô Môn, Ninh Kiều, Cần Thơ | PGS |
72 | Phan Trung Nam | 05/04/1976 | Nam | Y học | Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế | Phường Vĩ Dạ, quận Thuận Hoá, thành phố Huế | PGS |
73 | Nguyễn Thị Quỳnh Nga | 20/06/1977 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | La Khê, Hà Đông, Hà Nội | PGS |
74 | Tạ Thị Diệu Ngân | 14/04/1974 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Xã Cao Mại, Huyện Lâm Thao, Tỉnh Phú Thọ | PGS |
75 | Nguyễn Như Nghĩa | 21/01/1977 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Xã Phong Nẫm, Huyện Giồng Trôm, Tỉnh Bến Tre | PGS |
76 | Bùi Quang Nghĩa | 23/03/1977 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Phường An Bình, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ | PGS |
77 | Nguyễn Thượng Nghĩa | 01/01/1964 | Nam | Y học | Bệnh viện Chợ Rẫy | Nghĩa Chánh Nghĩa Hành Quảng Ngãi | PGS |
78 | Cấn Thị Bích Ngọc | 29/08/1980 | Nữ | Y học | Bệnh viện Nhi Trung ương | Lại Thượng, Thạch Thất, Hà Nội | PGS |
79 | Nguyễn Thị Nhẫn | 21/05/1987 | Nữ | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Xã Tân Thành, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang | PGS |
80 | Trần Ngọc Quảng Phi | 17/09/1966 | Nam | Y học | Trường Đại học Văn Lang | Đại An, Đại Lộc, Quảng Nam | PGS |
81 | Trần Thái Phúc | 25/04/1974 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược Thái Bình | Vũ Phúc, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình | PGS |
82 | Phạm Thị Minh Phương | 25/02/1972 | Nữ | Y học | Bệnh viện Da liễu Trung ương | Thị xã Hòa Mạc, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam | PGS |
83 | Dương Hồng Quân | 04/06/1979 | Nam | Y học | Trường Đại học Y tế Công cộng | Xã Yên Phụ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | PGS |
84 | Triệu Tiến Sang | 03/11/1983 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Phường Dương Nội - Quận Hà Đông - Thành Phố Hà Nội | PGS |
85 | Nguyễn Phương Sinh | 04/04/1973 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên | Xã Thụy Hải, Huyện Thái Thụy, Tỉnh Thái Bình | PGS |
86 | Trần Quế Sơn | 13/08/1984 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Thị trấn Ba Sao, Thị xã Kim Bảng, Tỉnh Hà Nam | PGS |
87 | Bùi Tiến Sỹ | 16/08/1978 | Nam | Y học | Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 | Xã Thạch Liên - Huyện Thạch Hà - Tỉnh Hà Tĩnh | PGS |
88 | Dương Minh Tâm | 08/04/1974 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | TT Cổ Lễ - huyện Trực Ninh - Nam Định | PGS |
89 | Nguyễn Ngọc Tâm | 03/01/1987 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Xã Hòa Tiến, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | PGS |
90 | Trần Thái Thanh Tâm | 27/03/1981 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Tân Bình Thạnh, Chợ Gạo, Tiền Giang | PGS |
91 | Phạm Ngọc Thạch | 04/01/1976 | Nam | Y học | Bệnh viện Nhi Đồng 2 | Thạch Kim, Lộc Hà, Hà Tĩnh | PGS |
92 | Phạm Văn Thái | 20/05/1978 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | PGS |
93 | Đoàn Chí Thắng | 17/11/1981 | Nam | Y học | Bệnh viện Trung ương Huế | Vinh Mỹ, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế | PGS |
94 | Trần Công Thắng | 14/08/1972 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Phường Lê Hồng Phong- TP. Quy Nhơn- Tỉnh Bình Định | PGS |
95 | Trần Tất Thắng | 25/12/1965 | Nam | Y học | Bệnh viện Mắt Nghệ An | Xã Mỹ Thành - Huyện Mỹ Lộc- Tỉnh Nam Định | PGS |
96 | Phạm Hoài Thu | 23/10/1983 | Nữ | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Ân Hoà, Kim Sơn, Ninh Bình | PGS |
97 | Lê Thị Thúy | 07/04/1973 | Nữ | Y học | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng | phường Xuân Hà, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | PGS |
98 | Nguyễn Tri Thức | 16/09/1973 | Nam | Y học | Bộ Y tế | Xã Cát Tân, Huyện Phù Cát, Tỉnh Bình Định | PGS |
99 | Đỗ Anh Tiến | 12/09/1979 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội | Xã Nam Tiến, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định | PGS |
100 | Đào Đức Tiến | 11/01/1982 | Nam | Y học | Bệnh viện Quân y 175, Bộ Quốc phòng | Tân Hương, Ninh Giang, Hải Dương | PGS |
101 | Đỗ Anh Toàn | 26/02/1977 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Xã Tịnh Bình, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi | PGS |
102 | Nguyễn Duy Toàn | 01/12/1977 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Xã Yên Sở, Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội | PGS |
103 | Đoàn Thu Trà | 01/08/1970 | Nữ | Y học | Bệnh viện Bạch Mai | Xã Duy Trinh, Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam | PGS |
104 | Quế Anh Trâm | 05/12/1970 | Nam | Y học | Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An | Xã Diễn Phong, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | PGS |
105 | Đoàn Minh Trí | 03/12/1962 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Huyện Hòa Thành tỉnh Tây Ninh | PGS |
106 | Đỗ Anh Tú | 22/12/1971 | Nam | Y học | Bệnh viện K | Xã Điền Xá, Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định | PGS |
107 | Võ Trọng Tuân | 10/04/1981 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Xã Nam Kim, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An | PGS |
108 | Phạm Anh Tuấn | 20/10/1975 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Xã Nghĩa Thương, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi | PGS |
109 | Nguyễn Thanh Hà Tuấn | 25/08/1975 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Xã Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa | PGS |
110 | Nguyễn Trọng Tuệ | 05/11/1978 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Hà Nội | Đình Xuyên, Gia Lâm, Hà Nội | PGS |
111 | Nguyễn Thanh Vân | 04/11/1957 | Nam | Y học | Trường Đại học Trà Vinh | Long Hưng, Châu Thành, Tiền Giang | PGS |
112 | Nguyễn Triều Việt | 20/09/1975 | Nam | Y học | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | Hữu Đạo, Châu Thành, Tiền Giang | PGS |
113 | Trần Thành Vinh | 27/03/1973 | Nam | Y học | Bệnh viện Chợ Rẫy | Phú An, Cai Lậy, Tiền Giang | PGS |
114 | Trần Thanh Vỹ | 19/08/1974 | Nam | Y học | Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Thôn Thái Xuân, xã Nhơn Hạnh, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định | PGS |
115 | Hà Thị Như Xuân | 18/03/1983 | Nữ | Y học | Đại học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh | Huế | PGS |
116 | Nguyễn Thanh Xuân | 10/09/1982 | Nam | Y học | Bệnh viện Trung ương Huế | Phong Sơn, Phong Điền, Thành Phố Huế | PGS |
117 | Nguyễn Thanh Xuân | 05/01/1977 | Nam | Y học | Học viện Quân y | Văn Bình, Thường Tín, Hà Nội | PGS |
Năm nay có 836 ứng viên được Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo năm 2025, đạt tỉ lệ 89,6% so với con số Hội đồng Giáo sư cơ sở đề xuất.
Như vậy, có 97 ứng viên đã bị loại ở vòng xét này. Danh sách chưa bao gồm ứng viên của hai ngành Khoa học Quân sự và Khoa học An ninh.
Trong đó, ngành Kinh tế có 17 trường hợp không đạt, gồm 4 ứng viên giáo sư và 13 ứng viên phó giáo sư, là ngành có số lượng ứng viên không qua vòng xét duyệt của Hội đồng Giáo sư ngành, liên ngành nhiều nhất.
Tiếp theo là ngành Công nghệ thông tin, liên ngành Điện - Điện tử - Tự động hóa, Khoa học Trái đất - Mỏ, cùng có 10 ứng viên không đủ điều kiện mỗi hội đồng.
Có 6 hội đồng 100% ứng viên qua vòng xét duyệt của Hội đồng giáo sư ngành, liên ngành, bao gồm: Giao thông vận tải, Luyện kim, Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc học/Nhân học, Tâm lý học, Thủy lợi và Văn học.
Theo kế hoạch, từ ngày 20/10 đến 31/10, Hội đồng Giáo sư nhà nước họp để xét duyệt và công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư năm 2025.
Năm 2025 là năm có số lượng ứng viên được đề nghị xét công nhận giáo sư, phó giáo sư tăng vọt, khoảng 38,6% so với năm ngoái (673 ứng viên năm 2024).
Trúc Chi (t/h Sức khỏe & Đời sống, Giáo dục Việt Nam, Vietnamnet)
Link nội dung: https://www.thegioitiepthivietnam.com/nganh-y-hoc-co-117-ung-vien-duoc-de-nghi-cong-nhan-chuc-danh-giao-su-pho-giao-su-a124516.html